Từ điển Thiều Chửu
臚 - lư
① Bày, xếp bày gọi là lư liệt 臚列. ||② Truyền, trên truyền bảo dưới gọi là lư. Phép đời khoa cử thi đình xong, sáng sớm xướng danh các người đỗ gọi là truyền lư 傳臚. ||③ Bụng trước.

Từ điển Thiều Chửu
臚 - phu
Như 膚

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
臚 - lư
Phần bụng trên — Bày tỏ ra — Truyền lại — Cũng đọc Lô.


臚言 - lư ngôn ||